Dây thuê bao trong nhà (Dropwire)

inside-l

GIỚI THIỆU

- Dây Dropwire được thiết kế nối từ hộp tập điểm của cáp trên cột đến nhà thuê bao.  Dây được dùng để treo hoặc luồn ống đều được.

CẤU TRÚC

Dây thuê bao trong nhà được dùng để đấu nối từ hộp chống sét đến điện thọai cố định, các lọai sản phẩm sau:

- TB(1x2x0,5)  PVC
- TB(2x2x0,5)  PVC

ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT

1. Dây dẫn kim loại: Dây đồng ủ mềm theo tiêu chuẩn ASTM B3, có độ tinh khiết lớn hơn 99,97%, đồng nhất, tiết diện tròn, bề mặt nhẵn bóng, không có khuyết tật.

2. Chất cách điện: cách điện solid polyethylene. theo tiêu chuẩn ASTM D1248 typeIII; class A; categogy 4

3- Xoắn đôi : Bước xoắn đôi <85 mm, hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Hai sợi dây dẫn được xoắn cùng chiều , để đảm bảo tính kháng nhiễu sóng AM.

4- Vỏ bảo vệ dây:
+ Thuê bao ngoài nhà: nhựa Polyethylene màu đen, tiêu chuẩn ASTM D1248 Type1, class C, categogy 4, grade E4, E5, J3 hoặc PVC màu đen, tiêu chuẩn T11-TM1-BS6746.
+ Thuê bao trong nhà: nhựa PVC màu xám tro, tiêu chuẩn T11-TM1-BS6746

THÔNG SỐ KĨ THUẬT

STT Thông số kỹ thuật TB(1x2x0,5) PVC Đơn vị đo Tiêu chuẩn
I. Chỉ tiêu cơ lý
1 Dây dẫn
1.1 Đường kính dây dẫn mm 0,5 ± 0,01
1.2 Cường độ lực kéo đứt sợi đồng Kgf/mm2 ≥ 22
1.3 Độ giãn dài tương đối của dây dẫn % ≥ 15
2 Vỏ bọc cách điện
2.1 Cường độ lực kéo đứt của lớp cách điện Kgf/mm2 ≥ 1,2
2.2 Độ giãn dài tương đối cách điện % ≥ 400
3 Vỏ bọc bên ngoài (nhựa PVC)
3.1 Cường độ lực kéo đứt vỏ bọc Kgf/mm2 ≥ 1,2
3.2 Độ giãn dài tương đối vỏ bọc % ≥ 150
II Chỉ tiêu điện
1 Điện trở dây dẫn đo ở 200C W/Km ≤ 88,7
2 Điện trở không cân bằng của dây dẫn % ≤ 1,5
3 Điện dung công tác nF/km ≤ 55
4 Điện trở cách điện dây ruột ở 200C MW.Km > 10.000
5 Suy hao truyền dẫn ở 200C
- Tại tần số 1 KHz
- Tại tần số 150 KHz
- Tại tần số 772 KHz
dB/Km ≤ 1,44±3%
≤ 8,9
≤ 19,8

Các sản phẩm cùng loại: