Dây thuê bao ngoài trời (Dropwire)

GIỚI THIỆU
- Dây Dropwire được thiết kế nối từ hộp tập điểm của cáp trên cột đến nhà thuê bao. Dây được dùng để treo hoặc luồn ống đều được.
CẤU TRÚC
Dây thuê bao được dùng để đấu nối từ hộp tập điểm đến thuê bao sử dụng, các lọai sản phẩm sau:
- DW(1x2x0,65)/1,2 PVC, PE
- DW(1x2x0,65)/(7×0,35) PVC, PE
- DW(1x2x0,5)/1,2 PVC, PE
- DW(1x2x0,5)/(7×0,35) PVC, PE
- DW[1x2x(7x0,18)]/(7×0,35) PVC, PE
- DW[1x2x(7x0,2)]/(7×0,35) PVC, PE
- DW[1x2x(9x0,2)]/(7×0,35) PVC, PE
ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT
1. Dây dẫn kim loại: Dây đồng ủ mềm theo tiêu chuẩn ASTM B3, có độ tinh khiết lớn hơn 99,97%, đồng nhất, tiết diện tròn, bề mặt nhẵn bóng, không có khuyết tật.
2. Chất cách điện: cách điện solid polyethylene. theo tiêu chuẩn ASTM D1248 typeIII; class A; categogy 4
3- Xoắn đôi : Bước xoắn đôi <85 mm, hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Hai sợi dây dẫn được xoắn cùng chiều , để đảm bảo tính kháng nhiễu sóng AM.
4- Dây treo (đối với thuê bao ngoài nhà):
+ Các loại 7×0,35mm; 1,2mm & 1,0mm.
+ Ứng suất kéo đứt dây treo, min là 1.230 N/mm2.
+ Độ giãn dài min 1,2%.
+ Lớp kẽm mạ phủ trên dây treo min 30 g/m2.
5- Vỏ bảo vệ dây:
+ Thuê bao ngoài nhà: nhựa Polyethylene màu đen, tiêu chuẩn ASTM D1248 Type1, class C, categogy 4, grade E4, E5, J3 hoặc PVC màu đen, tiêu chuẩn T11-TM1-BS6746.
+ Thuê bao trong nhà: nhựa PVC màu xám tro, tiêu chuẩn T11-TM1-BS6746
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
STT | Thông số kỹ thuật DW(1x2x0,5)/(7×0,35) PVC | Đơn vị đo | Tiêu chuẩn |
I. | Chỉ tiêu cơ lý | ||
1 | Dây dẫn | ||
1.1 | Đường kính dây dẫn | mm | 0,5 ± 0,01 |
1.2 | Cường độ lực kéo đứt sợi đồng | Kgf/mm2 | ≥ 22 |
1.3 | Độ giãn dài tương đối của dây dẫn | % | ≥ 15 |
2 | Vỏ bọc cách điện | ||
2.1 | Cường độ lực kéo đứt của lớp cách điện | Kgf/mm2 | ≥ 1,2 |
2.2 | Độ giãn dài tương đối cách điện | % | ≥ 400 |
3 | Vỏ bọc bên ngoài (nhựa PVC) | ||
3.1 | Cường độ lực kéo đứt vỏ bọc | Kgf/mm2 | ≥ 1,2 |
3.2 | Độ giãn dài tương đối vỏ bọc | % | ≥ 150 |
4 | Dây treo | ||
4.1 | Số sợi thép | sợi | 7 |
4.2 | Đường kính dây treo | mm | ≥ 0,35 |
4.3 | Cường độ lực kéo đứt của sợi thép | Kgf/mm2 | ≥ 170 |
4.4 | Độ giãn dài sợi thép | % | ≥ 1,0 |
II | Chỉ tiêu điện | ||
1 | Điện trở dây dẫn đo ở 200C | W/Km | ≤ 88,7 |
2 | Điện trở không cân bằng của dây dẫn | % | ≤ 1,5 |
3 | Điện dung công tác | nF/km | ≤ 55 |
4 | Điện trở cách điện dây ruột ở 200C | MW.Km | > 10.000 |
5 | Suy hao truyền dẫn ở 200C - Tại tần số 1 KHz - Tại tần số 150 KHz - Tại tần số 772 KHz |
dB/Km | ≤ 1,44±3% ≤ 8,9 ≤ 19,8 |
Các sản phẩm cùng loại: