Cáp chôn trực tiếp, phi kim loại (từ 2 – 96 sợi quang)

KÝ HIỆU : DBNM – 04~144SMF
Cáp sợi quang loại chôn trực tiếp phi kim loại có cấu trúc được thiết kế nhằm
đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITUT G.652.D, các
chỉ tiêu của IEC, EIA và tiêu chuẩn ngành TCN 68 – 160: 1996.
1. CẤU TRÚC CỦA CÁP
1.1 Mặt cắt ngang của cáp :
1.2 Cấu trúc của cáp :
- Số sợi: 04~144 sợi quang đơn mode.
- Bước sóng hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm.
- Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm.
- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo công nghệ ống đệm lỏng.
- Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ chung quanh phần tử chịu lực trung tâm.
- Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- Lớp băng chống thấm nước.
- Lớpnhựa HDPE bảo vệtrong.
- Lớp sợi tổng hợp chịu lực phi kim loại bao quanh lõi.
- Lớp vỏ cứng ngoài bằng nhựa HDPE màu đen.
- Thích hợp cho chôn trực tiếp phi kim loại (DBNM)
1.3 Công nghệ chế tạo cáp sợi quang chôn luồn cống :
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÔNG NGHỆ ỐNG ĐỆM LỎNG :
Sợi quang sau khi được bảo vệ bằng lớp bảo vệ sơ cấp và nhuộm màu để dễ phân biệt sẽ được đặt trong một lớp bảo vệ thứ cấp, gọi là ống đệm lỏng(Buffer tube).
Ống đệm lỏng này có thể chứa được từ 02 đến 12 sợi quang bên trong tùy theo kích thước của ống lỏng; sợi quang được nằm lỏng trong ống, ở trạng thái tĩnh, các sợi quang nằm tại vị trí trung tâm của ống lỏng.
Do phải bện xoắn xung quanh phần tử chịu lực trung tâm để tạo thành lõi cáp nên các ống đệm lỏng phải có chiều dài lớn hơn (chiều dài tăng thêm này phụ thuộc vào đường kính của phần tử chịu lực trung tâm, đường kính ống lỏng và bước bện). Chiều dài tăng thêm này sẽ ảnh hưởng khả năng chịu lực và độ dãn dài của cáp.
Cấu trúc này cho phép nếu một lực kéo được tác dụng lên cáp, thì sự giãn dài của cáp sẽ không tạo ra sức căng trên sợi quang và do đó không làm tăng thêm suy hao.
Công nghệ ống đệm lỏng cũng đáp ứng một cách tốt nhất đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường mà nó có thể gây ra sự co hoặc giãn của cáp. Cấu trúc này cũng là một cách bảo vệ tốt nhất cho sợi quang khi nó bị nén theo hướng ngang.
Tóm lại, với cấu trúc này sợi quang sẽ được bảo vệ một cách tốt nhất, không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ một tác động nào từ bên ngoài.
BỆN CHIỀU THAY ĐỔI (SZ)
Các phần tử (gồm các ống đệm lỏng và những phần tử độn nếu cần) được bện chung quanh phần tử chịu lực trung tâm theo phương pháp bện đảo chiều, tức là chiều bện sẽ thay đổi sau một số vòng quay đã được định trước.
Tại những vị trí đổi chiều, ống đệm sẽ nằm song song với trục của cáp. Vị trí của ống sau khi bện sẽ được cố định nhờ hai dây bao quanh, quấn theo hai chiều ngược nhau.
CHẾ TẠO CÁP SỢI QUANG CHÔN TRỰC TIẾP
Xung quanh phần tử chịu lực trung tâm FRP, những ống đệm lỏng chứa sợi quang và phần tử độn (nếu có) được bện xung quanh phần tử chịu lực trung tâm tạo thành lõi cáp.
Phần tử chịu lực trung tâm dùng chủ yếu như nguyên tố chống xoắn sẽ được bọc lớp nhựa PE nếu cần thiết, nhằm đạt được bán kính lõi yêu cầu.
Ống đệm có thể chứa đến 2 – 12 sợi quang đơn mốt và được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt để bảo vệ sợi quang tránh khỏi những tác động của các yếu tố bên ngoài. Màu sắc các ống đệm được quy định như trong bảng 2
Những khe hở của lõi cáp được điền đầybằng một hợp chất đặc biệt để chống sự thâm nhập của nước.
Ngay bên ngoài lõi cáp bện SZ, người tabọc một lớp Polyethylene (LDPE) bảo vệ trong .
Lớp sợi tổng hợp chịu lực (Aramid yarn)được quấn thêm quanh lõi cáp sau khi đã bọc lớp bảo vệ trong để đảm bảo khảnăng chịu lực kéo cho cáp.
Cuối cùng cáp được bọc thêm một lớp vỏ ngoài cứng bằng nhựa HDPE để bảo vệ cáp khỏi mối mọt và động vật gặm nhắm.
Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:
Số sợi quang |
Đường kính trung bình của cáp (mm) | Trọng lượng (kg/km) | Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm) | |
Có tải | Không tải | |||
04 ~ 24 | ~12 | ~102 | 240 | 120 |
32 ~ 36 | ~12.7 | ~118 | 254 | 127 |
48 ~ 60 | ~13.1 | ~ 120 | 262 | 131 |
72 | ~13.5 | ~132 | 270 | 135 |
96 | ~15.5 | ~170 | 310 | 155 |
120 | ~17.1 | ~207 | 342 | 171 |
144 | ~18.7 | ~248 | 374 |
187 |
Các sản phẩm cùng loại: